TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM CÔNG KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018- 2019

Chủ nhật - 08/09/2019 23:38
TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM CÔNG KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018- 2019
  
                                     TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM CÔNG KHAI CÁC HOẠT ĐỘNG
                                                                 GIÁO DỤC NĂM HỌC 2018- 2019
                                  (Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
            TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2018-2019
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được Giúp trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- xã hội và thẩm mĩ. Giúp trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- kĩ năng xã hội và thẩm mĩ, chuẩn bị cho trẻ vào học ở tiểu học.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (Dành cho cán bộ quản lý và giáo viên mầm non) (Ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo.) Chương trình giáo dục mầm non (Dành cho cán bộ quản lý và giáo viên mầm non)(Ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở trường mầm non
- Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi.
- Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân.
 
 
 
 
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh.
- Có sự nhạy cảm của các giác quan.
- Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản.
- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.
- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ.
- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu.
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói.
- Hồn nhiên trong giao tiếp.
 
 
 
 
 
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ
- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những ngư­ời gần gũi.
- Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi.
- Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt.
- Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện..
 
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ.
- Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
- Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe. Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân.
 
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.
- Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.
- Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán.
 
 
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…).
- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.
- Có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết.
 
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM
VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
- Có ý thức về bản thân.
- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.
- Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.
- Thực hiện một số qui tắc, qui định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi.
 
 
          PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình.
- Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật; có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp.
 
  Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn.
- Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật, hoạt động chơi, hoạt động chơi – tập có chủ đích, hoạt động ngày hội, ngày lễ.
- Hoạt động tuyên truyền, phối hợp với cha mẹ trẻ trong công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ.
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn.
- Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động ngày hội, ngày lễ.
- Hoạt động tuyên truyền, phối hợp với cha mẹ trẻ trong công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ.
 
                                                                                                                                    Him Lam, ngày 26 tháng 5 năm 2019
                                                                                                                                                           HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
                                                                                                                                                          Nguyễn Thị Phúc
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
            TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM
              THÔNG BÁO
năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 485     78 130 120 157
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 485     78 130 120 157
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 485     78 130 120 157
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 485     78 130 120 157
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 485     78 130 120 157
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 485     78 130 120 157
1 Số trẻ cân nặng bình thường 483     76 130 120 157
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 02     02      
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 471     72 126 118 155
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 14     06 04 02 02
5 Số trẻ thừa cân béo phì 02            
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 485     78 130 120 157
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 78     78      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 407       130 120 157
 
Him Lam, ngày 26 tháng 5 năm 2019
                                                                                                                                             HIỆU TRƯỞNG
 
 
                                                                                                                                                             Nguyễn Thị Phúc
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
            TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM
 
THÔNG BÁO
năm học 2018-2019
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 22 Số m2/trẻ em
II Phòng hiệu bộ 07 1,23
1 Phòng hiệu trưởng 01 20,91
2 Phòng phó hiệu trưởng 01 20,91
3 Phòng hành chính quản trị 01 20,57
4 Phòng hội trường 01 68,67
5 Phòng nhân viên 01 16,62
6 Phòng y tế 01 12
7 Phòng bảo vệ 01 9
III Loại phòng học 12 1,23
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 659 1,32
2 Diện tích phòng ngủ (m2)    
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 120 0,24
4 Diện tích hiên chơi (m2) 374 0,75
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 60,7 0,12
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 42,61 0,08
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 42,61 0,08
IV Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 81 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 81  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    
V Tổng số đồ chơi ngoài trời 10 Số bộ/sân chơi (trường)
VI Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 30  
VII Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1  Ti vi 12 1 tivi/lớp
2 Nhạc cụ (đàn ocgan) 35  
3 Máy photo 01  
4 Catsset 01  
5 Đầu video 12 1 đầu video/lớp
6 Loa vi tính 12 1 bộ loa/lớp
7 Bàn ghế đúng quy cách 249 bộ 1 bộ gồm 1 bàn 2 ghế
8 Máy in 12 1 máy in/lớp
9 Máy hút bụi 01  
10 Tủ lạnh 03  
11 Âm ly loa đài 02  
12 Quạt điện các loại 35  
13 Bàn ghế làm việc của các phòng ban 5 bộ  
 
 
VIII Nhà vệ sinh Số lượng(m2)
Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ  
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 3   12   8/40  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*            
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
IX Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
X Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XI Kết nối internet x  
XII Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XIII Tường rào xây x  
XIV Trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy x  
 
Him Lam, ngày 26 tháng 5 năm 2019
                                                                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
                                                                                                                                                  Nguyễn Thị Phúc
                                         Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
            TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh
nghề nghiệp
Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 36     24 06 01 05 02 14 13 15 9 5  
I Giáo viên 26     20 06 0   02 13 11 12 9 5  
1 Nhà trẻ 05     03 02 0   0 03 02 01 02 02  
2 Mẫu giáo 21     17 04 0   02 10 09 11 07 03  
II Cán bộ quản lý 03     03         01 02 01 02    
1 Hiệu trưởng 01     01           01 01      
2 Phó hiệu trưởng 02     02         01 01 02      
III Nhân viên 07     01   01 05              
1 Nhân viên văn thư 01         01                
2 Nhân viên kế toán 01     01                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế Kiêm nhiệm                    
5 Nhân viên bảo vệ 02           02              
6 Nhân viên khác 03           03              
 
Him Lam, ngày 26 tháng 5 năm 2019
                                                                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG
 
                                                                                                                 
                                                                                                                                                               Nguyễn Thị
Phúc
 
 
        CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH
(Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính)
Biểu mẫu 2
ĐƠN VI: TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16 /QĐ- PGDĐT ngày  16/1/2017 của Phòng GD&ĐT thành phố )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: Triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán
được giao
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí  
1 Số thu phí, lệ phí 179
1.1 Lệ phí  
1.2 Học phí 179
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 179
2.1 Chi sự nghiệp ………………..  
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 107
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 72
2.2 Chi quản lý hành chính  
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN  
3.1 Lệ phí  
3.2 Phí  
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 4.547
1 Chi quản lý hành chính  
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  
2 Nghiên cứu khoa học  
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề 4.547
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.547
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  
  3.3 Kinh phí cải cách tiền lương  
 
                                                                                                                                Him Lam, ngày 26 tháng 5 năm 2019
                                                                                                                                 HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
                                                                                                                                Nguyễn Thị Phúc
Biểu mẫu 3
ĐƠN VI: TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH
6 THÁNG NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện 6 tháng So sánh (%)
Dự
toán
Cùng kỳ năm trước
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí        
1 Số thu phí, lệ phí        
1.1 Lệ phí        
1.2 Học phí 147 147 179 82%
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại        
2.1 Chi sự nghiệp…………..        
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 88 42 50 84%
b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 59 0 0  
2.2 Chi quản lý hành chính        
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
3 Số phí, lệ phí nộp NSNN        
3.1 Lệ phí        
3.2 Phí        
II Dự toán chi ngân sách nhà nước 4.898 2.416 2.138 113%
1 Chi quản lý hành chính        
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
2 Nghiên cứu khoa học        
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề        
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 4.898 2.416 2.138 113%
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
3.3 Kinh phí cải cách tiền lương        
 
                                                                                                                                           Him Lam, ngày 26 tháng 5 năm 2019
                                                                                                                                          HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
                                                                                                                                          Nguyễn Thị Phúc
 
 Biểu số 4
ĐƠN VI: TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM
Chương: 622
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số       /QĐ- ... ngày …/…/… của.... )
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT Nội dung Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt Trong đó
Quỹ lương Mua sắm, sửa chữa Trích lập các quỹ
I Quyết toán thu          
A Tổng số thu          
1 Số thu phí, lệ phí 179 179 72 107  
1.1 Lệ phí          
1.2 Học phí 179 179 72 107  
2 Thu hoạt động cung ứng dịch vụ          
2.1 ……..          
2.2 ……..          
3 Hoạt động sự nghiệp khác          
II Quyết toán chi ngân sách nhà nước          
A Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  Mục 6000 1.888 1.888      
6001 Lương ngạch bậc theo quỹ lương 1.888 1.888      
6002 Lương tập sự          
6003 Lương HĐ dài hạn          
  Mục 6050 47 47      
6051 Tiền công HĐLĐ TX 47 47      
  Mục 6100 1.697 1.697      
6101 Chức vụ 29 29      
6102 Phụ cấp khu vục 290 290      
6105 Làm đêm, thêm giờ 20 20      
6112 Phụ cấp ưu đãi nghề 915 915      
6113 Phụ cấp trách nhiệm 0,7 0,7      
6115 Phụ cấp TNVK, PCTNN 442.3 442.3      
  Mục 6250 2,4 2,4      
6253 Tiền tàu xe nghỉ phép năm 2 2      
6299 Chi khác 0,4 0,4      
  Mục 6300 565 565      
6301 Bảo hiểm xã hội 424 424      
6302 Bảo hiểm y tế 71 71      
6303 Kinh phí công đoàn 48 48      
6304 Bảo hiểm thất nghiệp 22 22      
  Mục 6400          
6404 Thu nhập tăng thêm          
  Mục 6500 90 90      
6501 Tiền điện 34 34      
6502 Tiền nước 56 56      
  Mục 6550 30 30      
6551 Văn phòng phẩm 21 21      
6599 Vật tư văn phòng 9 9      
  Mục 6600 5,2 5,2      
6601 Cước phí điện thoại 4,2 4,2      
6608 Phiam ảnh, ấn phẩm truyền thông 1 1      
  Mục 6700 3,4 3,4      
6704 Khoán công tác phí 3,4 3,4      
  Mục 6900 51 51      
6912 Thiết bị công nghiệ thông tin 10 10      
6913 TS thiết bị văn phòng 5 5      
6949 Các TS và công tình hạ tầng CS khác 36 36      
  Mục 7000 143 143      
7001 Chi mua hàng hóa dùng cho chuyên môn 138 138      
7004 Đồng phục, trang phục, bảo hộ LĐ 4,2 4,2      
7012 Chi TT H.Đồng thực hiện N.Vụ C.Môn 0,8 0,8      
  Mục 7750 25 25      
7756 Chi phí, lệ phí của đơn vị dự toán 0,7 0,7      
7757 Chi bảo hiểm TS và phương tiện 1.9 1.9      
7799 Chi các khoản chi khác 22,4 22,4      
             
B Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
             
             
                                                                                                                              Him Lam, ngày 26 tháng 5 năm 2019
                                                                                                                               HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
                                                                                                                                    Nguyễn Thị Phúc   

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm điều gì khi đưa con đến trường?

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập15
  • Hôm nay380
  • Tháng hiện tại11,207
  • Tổng lượt truy cập460,024
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON HIM LAM
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây